Tuyên truyền- phổ biến pháp luật
Một số điểm mới quy định về xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ
Ngày 26 tháng 12 năm 2024, Chỉnh phủ ban hành Nghị định số 168/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ; trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe. Theo đó, Nghị định 168/2024/ NĐ-CP chính thức có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 sửa đổi, bổ sung cho Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định về mức xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ. Một số điểm mới cần lưu ý bao gồm:
(1) Sửa đổi, bổ sung Phạm vi điều chỉnh: Nghị định này quy định về:
- Xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ bao gồm: hành vi vi phạm hành chính; hình thức, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với từng hành vi vi phạm hành chính; thẩm quyền lập biên bản, thẩm quyền xử phạt, mức phạt tiền cụ thể theo từng chức danh đối với hành vi vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ;
- Mức trừ điểm giấy phép lái xe đối với từng hành vi vi phạm hành chính; trình tự, thủ tục, thẩm quyền trừ điểm, phục hồi điểm giấy phép lái xe để quản lý việc chấp hành pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ của người lái xe.
(2) Trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển phương tiện giao thông:
- Mỗi giấy phép lái xe có tổng 12 điểm ban đầu
- Khi người có giấy phép lái xe có hành vi vi phạm giao thông sẽ bị trừ điểm tùy vào từng mức độ.
- Khi giấy phép lái xe bị trừ hết số điểm thì giấy phép lái xe sẽ bị thu hồi và người có giấy phép lái xe phải thực hiện tham gia khóa học và thi lại lý thuyết sát hạch.
(3) Về mức phạt đối với hành vi vi phạm: Một số mức phạt hành vi vi phạm giao thông áp dụng theo mức phạt quy định tại Nghị định 168/2024/NĐ-CP thay thế cho mức phạt được quy định tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP cụ thể như sau:
Stt | Hành vi vi phạm | Mức phạt tiền | Trừ điểm/Tước GPLX | |
Nghị định 100, 123 | Nghị định 168 | |||
Một số hành vi vi phạm phổ biến của xe mô tô, xe gắn máy: | ||||
1 | Không đội mũ bảo hiểm | 200.000 đồng - 300.000 đồng | 400.000 đồng - 600.000 đồng |
|
2 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông | 800.000 đồng – 1.000.000 đồng | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 4 điểm |
3 | Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 4.000.000 đồng – 5.000.000 đồng | 6.000.000 đồng - 8.000.000 đồng | 10 điểm |
4 | Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 6.000.000 đồng - 8.000.000 đồng | 8.000.000 đồng - 10.000.000 đồng | Tước GPLX 22 – 24 tháng |
5 | Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h | 4.000.000 đồng - 5.000.000 đồng | 6.000.000 đồng - 8.000.000 đồng | 4 điểm |
6 | Điều khiển xe mô tô đi vào đường cao tốc | 2.000.000 đồng - 3.000.000 đồng | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 06 điểm |
7 | Đi ngược chiều của đường một chiều | 1.000.000 đồng - 2.000.000 đồng | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 2 điểm |
8 | Điều khiển xe lạng lách, đánh võng | 6.000.000 đồng - 8.000.000 đồng | 8.000.000 đồng - 10.000.000 đồng | Tước GPLX 10-12 tháng |
9 | Gây tai nạn giao thông không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, không ở lại hiện trường hoặc không đến trình báo ngay với cơ quan công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất | 6.000.000 đồng - 8.000.000 đồng | 8.000.000 đồng - 10.000.000 đồng | 06 điểm |
Một số hành vi vi phạm phổ biến của xe ô tô | ||||
1 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng | 04 điểm |
2 | Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 18.000.000 đồng - 20.000.000 đồng | 04 điểm |
3 | Không giảm tốc độ (hoặc dừng lại) và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính; Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau | 800.000 đồng - 1.000.000 đồng | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 02 điểm |
4 | Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ | 300.000 đồng – 400.000 đồng | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | - |
5 | Điều khiển xe không quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại để bảo đảm an toàn theo quy định mà gây tai nạn giao thông | 400.000 đồng – 600.000 đồng | 20.000.000 đồng - 22.000.000 đồng | 10 điểm |
6 | Không chấp hành hiệu lệnh chỉ dẫn của người điều khiển giao thông | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 18.000.000 đồng - 20.000.000 đồng | 04 điểm |
7 | Vi phạm nồng độ chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở |
| 6.000.000 đồng - 8.000.000 đồng | 4 điểm |
8 | Vi phạm nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 16.000.000 đồng - 18.000.000 đồng | 18.000.000 đồng - 20.000.000 đồng | 10 điểm |
9 | Vi phạm nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
| 30.000.000 đồng - 40.000.000 đồng | Tước GPLX 22-24 tháng |
10 | Điều khiển xe chạy quá tốc độ trên 35km/h | 10.000.000 đồng - 12.000.000 đồng | 12.000.000 đồng - 14.000.000 đồng | 06 điểm |
11 | Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông đang di chuyển trên đường bộ | 2.000.000 đồng - 3.000.000 đồng | 4.000.000 đồng – 6.000.000 đồng | 04 điểm |
12 | Điều khiển xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đi vào đường cao tốc |
| 12.000.000 đồng - 14.000.000 đồng | 04 điểm |
13 | Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định | 10.000.000 đồng - 12.000.000 đồng | 12.000.000 đồng - 14.000.000 đồng | 06 điểm |
14 | Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc; Lùi xe trên đường cao tốc | 16.000.000 đồng - 18.000.000 đồng | 30.000.000 đồng - 40.000.000 đồng | 10 điểm |
15 | Quay đầu xe trên đường cao tốc | 10.000.000 đồng - 12.000.000 đồng | 30.000.000 đồng - 40.000.000 đồng | 10 điểm |
16 | Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường bộ. | 10.000.000 đồng - 12.000.000 đồng | 40.000.000 đồng - 50.000.000 đồng | Tước GPLX 10-12 tháng |
Phòng Pháp chế & Thanh tra